Với công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội tiêu chuẩn JIS G 3466 của Nhật, sản phẩm có độ bền lớp phủ bề mặt cao, chố ngăn mòn và xâm thực tốt, đặc biệt phù hợp với việc ứng dụng tại các khu vực vùng biển.
Thép hộp mạ kẽm có ưu điểm bề mặt bóng, sáng, độ dài không giới hạn, sản phẩm rất phù hợp với các mục đích xây dựng công nghiệp, dân dụng nội ngoại thất
Một số sản phẩm thông dụng:
TT |
THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM |
||
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
KG/CÂY |
|
1 |
(14X14) |
0.9 |
1.80 |
2 |
|
1.0 |
2.00 |
3 |
|
1.1 |
2.20 |
4 |
|
1.2 |
2.50 |
5 |
(16X16) |
0.8 |
1.90 |
6 |
|
0.9 |
2.20 |
7 |
|
1.0 |
2.40 |
8 |
|
1.1 |
2.60 |
9 |
|
1.2 |
3.00 |
10 |
(20X20) |
0.8 |
2.20 |
11 |
|
0.9 |
2.50 |
12 |
|
1.0 |
2.80 |
13 |
|
1.1 |
3.10 |
14 |
|
1.2 |
3.40 |
15 |
(25X25) |
0.8 |
2.90 |
16 |
|
0.9 |
3.40 |
17 |
|
1.0 |
3.80 |
18 |
|
1.1 |
4.10 |
19 |
|
1.2 |
4.70 |
20 |
|
1.4 |
5.80 |
21 |
(30X30) |
0.8 |
3.50 |
22 |
|
0.9 |
4.30 |
23 |
|
1.0 |
4.60 |
24 |
|
1.1 |
5.00 |
25 |
|
1.2 |
5.60 |
26 |
|
1.4 |
7.10 |
27 |
|
1.8 |
8.90 |
28 |
|
2.0 |
10.00 |
29 |
(40X40) |
1.0 |
6.20 |
30 |
|
1.1 |
7.00 |
31 |
|
1.2 |
7.60 |
32 |
|
1.4 |
10.00 |
33 |
|
1.8 |
12.40 |
34 |
|
2.0 |
14.10 |
35 |
(50X50) |
1.2 |
10.00 |
36 |
|
1.4 |
12.40 |
37 |
|
1.8 |
15.50 |
38 |
|
2.0 |
17.40 |
39 |
(90X90) |
1.4 |
22.40 |
40 |
|
1.8 |
28.00 |